Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 12 »»
Tải file RTF (7.964 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0062a17║
T05n0220_p0062a18║
T05n0220_p0062a19║ 大般若波羅蜜多經卷第十二
T05n0220_p0062a20║
T05n0220_p0062a21║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0062a22║ 初 分教誡教授品第七之 二
T05n0220_p0062a23║ 「復次,善現!諸菩薩摩訶薩修 行般若波羅蜜
T05n0220_p0062a24║ 多時,不應觀因緣若常若無常,不應觀等無
T05n0220_p0062a25║ 間緣、所緣緣、增上緣若常若無常;不應觀因
T05n0220_p0062a26║ 緣若樂若苦,不應觀等無間緣、所緣緣、增上
T05n0220_p0062a27║ 緣若樂若苦;不應觀因緣若我若無我,不應
T05n0220_p0062a28║ 觀等無間緣、所緣緣、增上緣若我若無我;不
T05n0220_p0062a29║ 應觀因緣若淨若不淨,不應觀等無間緣、所
T05n0220_p0062b01║ 緣緣、增上緣若淨若不淨;不應觀因緣若空
T05n0220_p0062b02║ 若不空,不應觀等無間緣、所緣緣、增上緣若
T05n0220_p0062b03║ 空若不空;不應觀因緣若有相若無相,不應
T05n0220_p0062b04║ 觀等無間緣、所緣緣、增上緣若有相若無相;
T05n0220_p0062b05║ 不應觀因緣若有願若無願,不應觀等無間
T05n0220_p0062b06║ 緣、所緣緣、增上緣若有願若無願;不應觀因
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.964 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.157 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập